Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa |
Ḍng Thích-ca vốn là vương tộc, cai trị một trong 16 vương quốc của Ấn Độ thời bấy giờ, ngày nay thuộc miền Nam Nepal. Kinh đô thời đó là Ca-t́-la-vệ (sa. kapilavastu), là nơi Phật sinh ra và trưởng thành. Vua cha là Tịnh Phạn (sa. śuddhodana, pi. suddhodana), trị v́ tiểu vương quốc Thích-ca (trích từ Wikipédia) |
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
Con chim biết nghe pháp !
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|
Hành hương Ấn Độ 2010 - Thành Ca Tỳ La Vệ (Kapilavastu - Nepa
|