页 :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
|
優婆塞 Cận sự nam Upāsaka |
|
|
安樂 An lạc sukha |
|
|
安立 An lập pratisthā |
|
|
對治 Đối trị Antidote Antidote Pratipakṣa |
|
|
恒河 Hằng hà Gaṅgā |
|
|
招提僧 Chiêu-đề Tăng catuddisā-saṅgha |
|
|
欝金香華 Uất kim hương hoa Kuṅkumaṃ |
|
|
沈水 Trầm thủy agaru, aguru, kālāguru, kṛṣṇāgaru |
|
|
一切智 Nhất thiết trí Sarva-jñana |
|
|
一切種智 Nhất thiết chủng trí Omniscience All-inclusive wisdom; universal wisdom Sarvathā-jñāna |
|
|
一心不亂 Nhất tâm bất loạn avikṣipta-citta |
|
|
一生補處 Nhất sinh bổ xứ eka-jāti-pratiboddha |
|
|
一行三昧 Nhất hạnh tam muội One-practice samādhi Ekavyūha-samādhi |
|
心定於一行而修三昧也。又名真如三昧或一相三昧。三藏法數四曰:「一行三昧者,惟專一行,修習正定也。」此有事理二種。理之一行三昧者。為定心觀真如之一理也。文殊般若經下曰:「法界一相,繫緣法界,是名一行三昧。(中略)入一行三昧者,盡知恆沙諸佛法界無差別相。」起信論曰:「依是三昧故,則知法界一相,謂一切諸佛法身,與眾生身,平等無二,即名一行三昧,當知真如是三昧根本。」六祖壇經曰:「若於一切處,行住坐臥,純一直心,不動道場,直成淨土,此名一行三昧。」次,事之一行三昧,即念佛三昧之異名。一心念佛也。文殊般若經下曰:「若善男子善女人,欲入一行三昧,應處空閑,捨諸亂意,不取相貌,繫心一佛,專稱名字,隨佛方所,端身正向,能於一佛,念念相續,即是念中,能見過去未來現在諸佛。」見起信論義記下末,安樂集下,往生禮讚。
|
七寶 Thất bảo Sept bijoux, trésors Seven jewels, tresors Sapta ratnāni |
|
金 (suvaṇṇa/ suvarṇa),
銀 (rūpīya/ rūpya),
琉 璃 (veluriya/ vaiḍurya),
頗梨 (phalika / sphaṭika),
硨 磲 (masāragalla/ musāragalva),
赤 珠 (lohitanka/ lohitamukæika),
瑪 瑙 (asama/ aśmagarbha).
|
七情 Thất tình |
|
|
七情六欲 Thất tình lục dục |
|
|
七慢 Thất mạn sept arrogances |
|
|
七漏 Thất lậu |
|
|
七覺支 Thất giác chi sept bodhyanga saptabodhyaṇgāni |
|
|
七財 Thất tài sapta-dhanāni |
|
|
Warning: mysql_close(): supplied argument is not a valid MySQL-Link resource in /mnt/130/sdb/a/3/chuavanhanh/script/function_base.php on line 23
页 :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
|