|
Giả hữu 假有 prajñapti-sattva |
|
Các pháp do nhân duyên sinh, giống như hoa ở trong gương, trăng ở dưới nước, nó không có thật; dù tính của nó là không có thật nhưng vẫn hiện hữu chứ không phải là pháp hư vô; để phân biệt với pháp không có thật như lông rùa, sừng thỏ, với Thật hữu của pháp tính chân như nên gọi là Giả hữu.
|
Giải thoát Libération Liberation 解脫 mokṣa, vimokṣa, mukti, vimukti, pi. vimutti |
|
Nghĩa là đạt tự do sau khi buông xả tất cả những trói buộc trong cuộc sống.
Phàm tất cả cảm thọ ảnh hưởng sự khổ vui của thân tâm đều được giải tỏa, mà đạt đến chỗ sanh tử tự do, chẳng bị thời gian không gian hạn chế, mới là chân giải thoát.
|
Giới Précept 戒 |
|
Giới là hành vi trong cuộc sống hàng ngày nên tuân theo: về chỉ trì thì việc ác chớ nên làm, về tác trì thì việc thiện nên phụng hành.
|
Gia phong 家風 |
|
Cái tác phong khác biệt của các tông phái dùng để độ người.
|
Giác ngộ Illumination Become enlightened 覺悟 |
|
Thấy được chân lý, khai mở được trí tuệ chân thật.
|
Warning: mysql_close(): supplied argument is not a valid MySQL-Link resource in /mnt/130/sdb/a/3/chuavanhanh/script/function_base.php on line 23
|