Từ điển Phật học

Chủ trương
Thích Nguyên Lộc

Biên tập
Thích Nguyên Hùng
Viên Lợi
Tuệ Lạc


Chùa Vạn Hạnh
3 rue du Souvenir Français
44800 Saint Herblain
Email vanhanh@vanhanh.fr
Site http://www.vanhanh.fr

 Tìm theo chữ  

Tiếng Việt
Français
English
中文
Sankrit,Pali

 Tìm theo vần 
a b c e f g h i 
j k l m n o p q 
r s t u v w x y z 

 Tìm theo đề tài :
Phật và Bồ TátKinh tạngTên, địa danhTừ phật học

Song ngữ
VN-FRVN-ENVN-CHFR-VNFR-ENEN-VNEN-FR

Warning: mysql_close(): supplied argument is not a valid MySQL-Link resource in /mnt/130/sdb/a/3/chuavanhanh/script/function_base.php on line 23
Hành          Go; act; do    行    Saṃskāra
Nguyên nghĩa là tạo tác, sau chuyên thành nghĩa biến hoá đổi dời.
1. Tạo tác: Cùng nghĩa với "nghiệp", tức là chi "hảnh" trong 12 duyên khởi. Đó là 3 nghiệp thân, khẩu, ý đời quá khứ chiêu cảm quả báo hiện tại. Cũng tức là tất cả hành động của thân và tâm.
2. Biến hoá đổi dời: Tức là pháp hữu vi, bởi vì các pháp hữu vi là do nhân duyên tạo thành, đều là pháp vô thường, biến hoá, đổi dời, cùng nghĩa với chữ "hành" trong "chư hành vô thường" và "hành uẩn" trong 5 uẩn.

Hành, viết theo tiếng Phạm Caryā, Carita, thì có hai nghĩa:
1. Động tác, hành vi.
2. Chỉ cho sự tu hành hoặc phương pháp tu hành đạt đến cảnh giới giác ngộ. Như chữ "hành" trong "Hành giải tương ứng" (sự hiểu biết và thực hạnh đi đôi với nhau)...

Hành, nếu viết theo tiếng Phạm Gamana, thì có nghĩa là đi, là bộ hành.