|
An lập 安立 pratisthā |
|
Thiết định, dựng lập, thiết định nhất thời, ấn định. Giáo lư hay tướng trạng về thực tại được tạo lập qua ư thức phân biệt - nghĩa là ngôn ngữ, cho dù có nói về siêu việt thực tại, nhưng vẫn là thứ được dựng lập tạm thời.
|
Warning: mysql_close(): supplied argument is not a valid MySQL-Link resource in /mnt/130/sdb/a/3/chuavanhanh/script/function_base.php on line 23
|